Tên thủ tục |
cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Mã thủ tục |
1.000963.H42 |
Lĩnh vực |
Karaoke, Vũ trường |
Cơ quan thực hiện |
Sở văn hóa và Thể thao Ninh Bình
|
Cách thức thực hiện |
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Nộp qua đường bưu điện
+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.ninhbinh.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ Trung tâm HCC tiếp nhận hồ sơ của tổ chức công dân, hướng dẫn, kiểm tra, thụ lý hồ sơ, in phiếu bàn giao (nếu hợp lệ), thực hiện lưu hồ sơ điện tử.
Cán bộ TTHCC chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Mẫu số: 01,02,03,04,
05,06
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
Lãnh đạo phòng
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ báo cáo trưởng phòng:
+ Hồ sơ đủ điều kiện chuyên viên tiến hành xử lý báo cáo trưởng phòng trình lãnh đạo Sở xem xét ký số
+ Hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại và trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, công dân.
- Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
20 giờ làm việc
|
Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển bản cứng về Văn thư đóng dấu
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Cán bộ Văn thư Sở
|
Văn thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ cho cán bộ TTHCC
|
02 giờ làm việc
|
Mẫu số: 01,02,03,04,
05,06
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Cán bộ TTHCC trả kết quả cho công dân
|
Không tính thời gian
|
|
Thời hạn giải quyết |
4 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Thực hiện theo thông tư 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kính doanh Karaoke, vũ trường
|
Thành phần hồ sơ |
- Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 03 – Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- Thông tư 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kính doanh Karaoke, vũ trường
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép
|