Tên thủ tục |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
Mã thủ tục |
1.011451.H42 |
Lĩnh vực |
Điện ảnh |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
|
Cách thức thực hiện |
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Nộp qua đường bưu điện
+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.ninhbinh.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
116
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý Văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008);
- Giấy chứng nhận bản quyền phim.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ .
|
4 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
* Nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh trình lãnh đạo Sở ký duyệt bằng chữ ký điện tử và gửi văn thư chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
|
42 giờ
|
Mẫu
02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư SVHTT
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước5
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao.
|
30 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
|
14 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
|
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
|
Lệ Phí |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu
(đồng)
|
I. Thẩm định và phân loại phim
|
1
|
Phim thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
|
Thành phần hồ sơ |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008);
- Giấy chứng nhận bản quyền phim.
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt
|