CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 120 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003388.H42 Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông
2 1.011647.H42 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông
3 1.005319.H42 Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thú y
4 1.003870.H42 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
5 1.004923.H42 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
6 1.011769.H42 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Quản lý công sản
7 1.012413.H42 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kiểm lâm
8 1.003524.H42 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
9 1.000055.H42 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
10 1.000065.H42 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
11 2.003880.H42 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy lợi
12 1.004921.H42 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
13 1.000679.H42 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Trồng trọt
14 1.003486.H42 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
15 1.004815.H42 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp