CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 142 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.003572.H42 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" đồng loạt Cấp Quận/huyện Đất đai
47 1.004859.H42 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
48 1.005460.000.00.00.H42 Giải quyết tố cáo tại cấp xã Cấp Quận/huyện Giải quyết tố cáo
49 2.001909.H42 Tiếp công dân tại cấp xã Cấp Quận/huyện Tiếp công dân
50 2.002174.H42 Tiếp công dân tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Tiếp công dân
51 2.001879.H42 Xử lý đơn thư tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Xử lý đơn thư
52 1.001753.000.00.00.H42 Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
53 1.010092.000.00.00.H42 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
54 1.005435.000.00.00.H42 Mua hóa đơn lẻ. Cấp Quận/huyện Quản lý công sản
55 2.001050.H42 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
56 1.001739.000.00.00.H42 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
57 2.001052.H42 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
58 1.004884.H42 Đăng ký lại khai sinh Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
59 1.001731.000.00.00.H42 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
60 1.005434.000.00.00.H42 Mua quyền hóa đơn. Cấp Quận/huyện Quản lý công sản