CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 121 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.001019.000.00.00.H42 Thủ tục chứng thực di chúc Cấp Quận/huyện Chứng thực
32 1.000593.000.00.00.H42 Đăng ký kết hôn lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
33 2.000513.000.00.00.H42 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
34 1.000684.000.00.00.H42 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
35 2.000298.000.00.00.H42 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
36 2.001016.000.00.00.H42 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
37 1.000419.000.00.00.H42 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
38 2.000547.000.00.00.H42 Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Tư pháp)
39 2.000286.000.00.00.H42 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
40 2.001050.000.00.00.H42 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
41 1.000669.000.00.00.H42 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
42 1.001731.000.00.00.H42 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
43 1.001739.000.00.00.H42 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
44 2.000282.000.00.00.H42 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
45 2.000751.000.00.00.H42 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội