CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 33 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.004135.H42 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
17 1.004167.H42 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
18 1.004367.H42 Đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
19 1.004083.H42 Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
20 1.004132.H42 Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
21 1.004446.H42 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
22 2.001781.H42 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
23 1.004283.H42 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
24 2.001770.H42 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
25 1.004343.H42 Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
26 2.001777.H42 Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
27 1.004434.H42 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
28 1.004433.H42 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
29 1.009669.H42 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
30 1.011516.H42 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước