CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 106 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.000824.H42 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
62 1.004283.H42 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
63 2.001770.H42 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
64 1.000705.000.00.00.H42 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
65 1.005400.H42 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
66 1.004343.H42 Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
67 1.005399.H42 Trả lại khu vực biển Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
68 2.001777.H42 Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
69 1.001722.H42 Thu hồi khu vực biển Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
70 1.004240.H42 Thẩm định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
71 1.004434.H42 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
72 1.004433.H42 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
73 1.004177.H42 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
74 1.009669.H42 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
75 1.005194.H42 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai