CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 106 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.005408.H42 Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
32 1.001923.H42 Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
33 1.000970.H42 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn
34 1.004223.H42 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
35 2.001814.H42 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
36 1.004179.H42 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
37 1.000652.H42 Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám Sở Tài nguyên và Môi trường Viễn thám
38 2.001787.H42 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
39 1.010733.H42 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
40 2.001738.H42 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
41 2.001783.H42 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
42 1.004228.H42 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
43 1.004345.H42 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
44 1.004211.H42 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
45 1.004135.H42 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản