CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 88 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.001854.H42 Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa xóa án tích Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
17 2.002156.H42 Thủ tục xét tuyển công chức Sở Nội vụ Lĩnh vực viên chức
18 2.001717.H42 Thủ tục chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
19 1.009332.H42 Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
20 1.001843.H42 Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cứ trú hợp pháp tại Việt Nam Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
21 2.002157.H42 Thủ tục thi nâng ngạch công chức Sở Nội vụ Lĩnh vực viên chức
22 1.009333.H42 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
23 1.001832.H42 Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
24 1.012299.H42 Thủ tục thi tuyển viên chức Sở Nội vụ Lĩnh vực viên chức
25 1.009339.H42 Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
26 1.001818.H42 Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
27 1.005385.H42 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Sở Nội vụ Lĩnh vực viên chức
28 1.009340.H42 Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
29 1.001807.H42 Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
30 1.012300.H42 Thủ tục xét tuyển viên chức Sở Nội vụ Lĩnh vực viên chức