CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 64 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.003593.H42 Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
47 2.001823.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
48 1.003563.H42 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
49 1.004363.H42 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo vệ thực vật
50 1.003695.H42 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
51 1.004346.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo vệ thực vật
52 1.003712.H42 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
53 1.003727.H42 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
54 1.000084.H42 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
55 2.000746.H42 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
56 1.000081.H42 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
57 3.000152.H42 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
58 1.000071.H42 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
59 1.000058.H42 Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
60 1.000025.H42 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Quản lý doanh nghiệp (Nông nghiệp)