CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 357 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
121 1.006445.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
122 1.008724.000.00.00.H42 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
123 1.008725.000.00.00.H42 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
124 1.008950.000.00.00.H42 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
125 1.008951.000.00.00.H42 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
126 2.001809.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
127 2.001818.000.00.00.H42 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
128 2.001824.000.00.00.H42 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
129 2.001837.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
130 2.001839.000.00.00.H42 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
131 2.001842.000.00.00.H42 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
132 2.001904.000.00.00.H42 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc Trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
133 1.009453.000.00.00.H42 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
134 1.003930.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
135 1.004036.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa