CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 356 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 1.011550.000.00.00.H42 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cấp Quận/huyện Việc làm
347 3.000159.000.00.00.H42 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
348 1.011471.000.00.00.H42 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
349 2.002481.000.00.00.H42 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
350 1.002277.000.00.00.H42 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Quận/huyện Đất đai
351 1.011607.000.00.00.H42 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
352 1.010833.H42 Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công Cấp Quận/huyện Người có công
353 1.001699.000.00.00.H42 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
354 1.011606.000.00.00.H42 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
355 1.010811.H42 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
356 2.001157.H42 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Quận/huyện Người có công