Một phần  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Ký hiệu thủ tục: 1.002399.H42
Lượt xem: 949
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Theo quy định hiện hành

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Dược phẩm
Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại BPMC, Trung tâm PVHCC tỉnh Ninh Bình (qua đường bưu điện (Dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến)

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


- 20 (ngày làm việc) x 08 giờ  = 160 giờ (Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở)



 - 30 (ngày làm việc) x 08 giờ  = 240 giờ (Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở)


Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
Lệ phí


- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ



 - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở



- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở


Phí


Theo quy định hiện hành


Căn cứ pháp lý


Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.



- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;



- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ.



- Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế;



- Theo TT 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023. Áp dụng từ 01/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm


Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp trực tiếp tại BPMC, Trung tâm PVHCC tỉnh Ninh Bình (qua đường bưu điện (Dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến)

Bước 2: Xử lý hồ sơ

Bước 3: Trả kết quả

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượctheo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số155/2018/NĐ-CP

- Tài liệu kỹ thuật bao gồm Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực hành tốt tại địa điểm kinh doanh(nếu có) và các tài liệu kỹ thuật sau:

a) Đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản lý chất lượng, tàiliệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

b) Đối với cơ sở bán lẻ thuốc: Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Đối với cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Tài liệu chứng minh việc đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế

Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ sở

Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề dược

Tài liệu thuyết minh cơ sở đáp ứng các biện pháp bảo đảm an ninh, không thất thoát thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo Mẫu số 18 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP

Danh mục các thuốc và qui trình pha chế các thuốc đối với cơ sở bán lẻ là nhà thuốc nếu có tổ chức pha chế theo đơn thuốc phải kiểm soát đặc biệt

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số155/2018/NĐ-CP Tải về In ấn

Theo quy định hiện hành