CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2129 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2116 CGPMT Cấp giấy phép môi trường (sau khi nhận được hồ sơ đã chỉnh sửa bổ sung) Môi trường
2117 TDCGPMT Thẩm định cấp giấy phép môi trường Môi trường
2118 1.010727.000.00.00.H42 Cấp giấy phép môi trường Môi trường
2119 1.010728.000.00.00.H42 Cấp đổi giấy phép môi trường Môi trường
2120 1.010729.000.00.00.H42 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Môi trường
2121 1.010730.000.00.00.H42 Cấp lại giấy phép môi trường Môi trường
2122 1.000894 Thủ tục đăng ký kết hôn Hộ tịch (Tư pháp)
2123 1.001874.000.00.00.H42 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình
2124 1.003185.000.00.00.H42 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình Gia đình
2125 1.005441.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Gia đình
2126 1.003622.000.00.00.H42 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Văn hóa cơ sở
2127 1.008899.000.00.00.H42 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Thư viện
2128 1.008903.000.00.00.H42 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện
2129 2.000599.000.00.00.H42 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện