Tên thủ tục |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Lĩnh vực |
Đất đai |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Gia Viễn.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm một cửa liên thông Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn.
|
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Trung tâm một cửa liên thông Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn.
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
(1) Người sử dụng đất nộp đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất.
(3) Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
(5) Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
(6) Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Thời hạn giải quyết |
+ Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
+ Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình).
- Phí thẩm định cấp quyền dụng đất: theo quy định tại mục 11 phần A – của Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND.
- Phí địa chính: theo quy định tại mục 10 phần B – của Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND.
|
Thành phần hồ sơ |
(1) Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Căn cứ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
45/2013/QH1345/2013/QH13 |
Luật 45/2013/QH13 |
29-11-2013 |
Quốc Hội |
43/2014/NĐ-CP |
Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
15-05-2014 |
Chính phủ |
30/2014/TT-BTNMT |
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT |
02-06-2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/2017/NĐ-CP |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
06-01-2017 |
Chính phủ |
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Mẫu số 01: Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|