Tên thủ tục |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Công Thương/ Kinh tế các huyện, thành phố.
|
Cách thức thực hiện |
-
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
10 Ngày làm việc |
Phí : (Theo quy định của Bộ Tài chính ( nếu có))
Lệ phí : (Theo quy định của Bộ Tài chính ( nếu có)) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến |
10 Ngày làm việc |
Phí : (Theo quy định của Bộ Tài chính ( nếu có))
Lệ phí : (Theo quy định của Bộ Tài chính ( nếu có)) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính |
10 Ngày làm việc |
Phí : (Theo quy định của Bộ Tài chính ( nếu có))
Lệ phí : (Theo quy định của Bộ Tài chính ( nếu có)) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Trình tự như sau:
- Thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét và cấp Giấy phép cho thương nhân; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung;
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Lập và Lưu giữ: Giấy phép được làm thành 04 bản: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi cơ sở được cấp giấy phép, 01 bản gửi Sở Công Thương.
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
1.100.000 đồng
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. |
Mẫu số 01.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Bản sao Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Nghị định 105/2017/NĐ-CP |
Về kinh doanh rượu |
14-09-2017 |
Chính phủ |
17/2020/NĐ-CP |
Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
05-02-2020
|
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|