CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 354 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.006444.000.00.00.H42 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
107 2.001809.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
108 1.003930.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
109 1.003970.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
110 1.004002.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
111 1.004047.000.00.00.H42 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
112 1.004088.000.00.00.H42 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
113 1.006391.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ sở hữu phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
114 2.001659.000.00.00.H42 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
115 2.001711.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
116 1.004895.000.00.00.H42 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
117 2.000821.000.00.00.H42 Giải quyết hưởng chế độ tử tuất Cấp Quận/huyện Bảo hiểm xã hội
118 1.000669.000.00.00.H42 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
119 1.001731.000.00.00.H42 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
120 1.001739.000.00.00.H42 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội