CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 73 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.003727.H42 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
62 1.000084.H42 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
63 2.000746.H42 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
64 1.000081.H42 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
65 3.000152.H42 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
66 1.000071.H42 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
67 1.000058.H42 Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
68 1.000025.H42 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Quản lý doanh nghiệp (Nông nghiệp)
69 1.007918.H42 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
70 1.008003.H42 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Trồng trọt
71 1.003397.H42 Hỗ trợ dự án liên kết Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
72 2.001064.H42 Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thú y
73 1.003371.H42 Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông