CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 53 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.004259.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
32 1.009458.000.00.00.H42 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa phương tiện thủy nước phương tiện thủy nước cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
33 1.002809.000.00.00.H42 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 1.008028.000.00.00.H42 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch khác
35 2.002286.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
36 1.004261.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
37 2.001217.000.00.00.H42 Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
38 1.008027.000.00.00.H42 Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch khác
39 1.008029.000.00.00.H42 Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch khác
40 1.004883.H42 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
41 1.001023.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.001577.000.00.00.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.001737.000.00.00.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
44 1.002063.000.00.00.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 1.002268.000.00.00.H42 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ