CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 74 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.002793.000.00.00.H42 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
47 1.002820.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 2.001002.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
49 1.006391.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
50 1.002300.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
51 1.001994.000.00.00.H42 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
52 1.004036.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
53 1.009973.000.00.00.H42 Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. Sở Giao thông Vận tải Hoạt động xây dựng
54 2.001711.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
55 1.009794.000.00.00.H42 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Giao thông Vận tải Quản lý chất lượng công trình xây dựng
56 1.004002.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
57 2.002001.000.00.00.H42 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
58 1.009791.000.00.00.H42 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Giao thông Vận tải Quản lý chất lượng công trình xây dựng
59 1.003970.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
60 2.001998.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa