CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 74 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.000847.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 1.001919.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
33 1.001896.000.00.00.H42 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 1.001777.000.00.00.H42 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.001623.000.00.00.H42 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
36 1.005210.000.00.00.H42 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
37 1.004995.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điểu kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
38 1.004987.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
39 1.001735.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.001751.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
41 1.001765.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 1.004993.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.002804.000.00.00.H42 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
44 1.002801.000.00.00.H42 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 1.002796.000.00.00.H42 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ