CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 24 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.004193.000.00.00.H42 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Quận/huyện Đất đai
2 1.002314.000.00.00.H42 Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Quận/huyện Đất đai
3 1.002291.000.00.00.H42 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. Cấp Quận/huyện Đất đai
4 1.001991.000.00.00.H42 Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Cấp Quận/huyện Đất đai
5 1.001990.000.00.00.H42 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Cấp Quận/huyện Đất đai
6 1.004177.000.00.00.H42 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Cấp Quận/huyện Đất đai
7 2.000395.000.00.00.H42 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/huyện Đất đai
8 1.001257.000.00.00.H42 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Quận/huyện Người có công
9 1.002738.000.00.00.H42 Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân Cấp Quận/huyện Người có công
10 1.010820.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công
11 1.000410.000.00.00.H42 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu gắn liền với đất; chuyển nhượng QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSDĐ đã có giấy chứng nhận Cấp Quận/huyện Đất đai
12 1.000755.000.00.00.H42 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. Cấp Quận/huyện Đất đai
13 1.002277.000.00.00.H42 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Quận/huyện Đất đai
14 1.002335.000.00.00.H42 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Cấp Quận/huyện Đất đai
15 1.003000.000.00.00.H42 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Cấp Quận/huyện Đất đai