CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 148 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.004494.000.00.00.H42 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục Mầm non
2 1.004485.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
3 1.004492.000.00.00.H42 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
4 1.000674.000.00.00.H42 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Bảo trợ xã hội
5 2.000744.000.00.00.H42 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội
6 2.000751.000.00.00.H42 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở: Bảo trợ xã hội
7 1.003337.000.00.00.H42 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi Người có công
8 2.001378.000.00.00.H42 Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng Người có công
9 2.001382.000.00.00.H42 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ Người có công
10 1.000132.000.00.00.H42 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Phòng, chống tệ nạn xã hội
11 1.003521.000.00.00.H42 Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng Phòng, chống tệ nạn xã hội
12 1.010736.000.00.H42 Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết Môi trường
13 2.001016.000.00.00.H42 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. Chứng thực
14 2.001019.000.00.00.H42 Thủ tục chứng thực di chúc. Chứng thực
15 2.001035.000.00.00.H42 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở Chứng thực