CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 22 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.010803.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
2 1.001305.000.00.00.H42 Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
3 1.001310.000.00.00.H42 Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
4 2001959.000.00.00.H42 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
5 2001960.000.00.00.H42 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
6 1.010806.000.00.00.H42 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
7 1.010814.000.00.00.H42 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
8 1.010816.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
9 1.010817.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
10 1.010824.000.00.00.H42 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
11 1.000362.000.00.00.H42 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
12 1.000386.000.00.00.H42 Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
13 1.000401.000.00.00.H42 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
14 1.001966.000.00.00.H42 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
15 1.001973.000.00.00.H42 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm