CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 124 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 B-BCA-153597-TT Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân Công an tỉnh Chính sách cán bộ
2 B-BCA-153582-TT Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc Công an tỉnh Chính sách cán bộ
3 B-BCA-153596-TT Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) Công an tỉnh Chính sách cán bộ
4 B-BCA-153604-TT Thủ tục: Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh (cấp tỉnh) Công an tỉnh Chính sách cán bộ
5 B-BCA-153587-TT Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn Công an tỉnh Đăng ký, quản lý cư trú
6 B-BCA-153592-TT Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã, phường, thị trấn Công an tỉnh Đăng ký, quản lý cư trú
7 B-BCA-153595-TT Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn Công an tỉnh Đăng ký, quản lý cư trú
8 B-BCA-153475-TT Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an tỉnh Công an tỉnh Đăng ký, quản lý phương tiện GT đường bộ
9 B-BCA-153487-TT Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy Công an tỉnh Đăng ký, quản lý phương tiện GT đường bộ
10 B-BCA-153503-TT Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (cấp tỉnh) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo
11 B-BCA-153504-TT Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (cấp tỉnh) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo
12 B-BCA-153505-TT Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (cấp huyện) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo
13 B-BCA-153506-TT Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (cấp huyện) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo
14 B-BCA-153507-TT Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) (cấp xã). Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo
15 B-BCA-153508-TT Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) (cấp xã) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo