Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Ban quản lý |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đầu tư |
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. |
Phí : 0 Đồng (Không có) |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính. |
Dịch vụ bưu chính |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. |
Phí : 0 Đồng (Không có) |
- Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
112 giờ |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
. |
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
31/2021/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
03-03-2021 |
Chính phủ |
03/2021/TT-BKHĐT |
quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu |
09-03-2021 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
61/2020/QH14 |
Luật Đầu tư |
17-06-2020 |
Quốc Hội |
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 115 giờ
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý Đầu tư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Ban Quản lý các khu công nghiệp (ký số gửi Bưu điện chuyển về Ban).
|
02
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Đầu tư
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận cho chuyên viên Phòng Quản lý Đầu tư
|
02
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có), xin ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Soạn thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình nội dung hồ sơ hoặc Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Trưởng phòng xem xét.
|
83
|
|
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét lại hồ sơ và các văn bản dự thảo do Chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Ban phụ trách Phòng Quản lý Đầu tư xem xét, phê duyệt.
|
12
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Ban phụ trách phòng Quản lý Đầu tư
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, giải trình nội dung trong hồ sơ hoặc Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (chữ ký điện tử).
|
12
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Ban vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Không tính giờ
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về đăng ký doanh nghiệp của tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; ngành, nghề kinh doanh; danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước và sau khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; thông tin về dự án đầu tư của tổ chức kinh tế (nếu có); |
Mẫu A.I.7.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
File mẫu:
- Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về đăng ký doanh nghiệp của tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; ngành, nghề kinh doanh; danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước và sau khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; thông tin về dự án đầu tư của tổ chức kinh tế (nếu có); Tải về
- Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp làm tăng tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài tại tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài; - Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp dẫn đến việc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế trong các trường hợp: tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài từ dưới hoặc bằng 50% lên trên 50%; tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài khi nhà đầu tư nước ngoài đã sở hữu trên 50% vốn điều lệ trong tổ chức kinh tế; - Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.