Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | UBND huyện |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Kinh doanh khí |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện | |
Phí | - Mức thu phí thẩm định kinh doanh có điều kiện: 200.000 đ/điểm kinh doanh. |
Lệ phí | - Mức thu phí thẩm định kinh doanh có điều kiện: 200.000 đ/điểm kinh doanh. |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nôp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuốc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
B1
|
Công dân có nhu cầu nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa, bộ phận một cửa liên thông của UBND cấp huyện trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
B2 |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ hợp lệ ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả luân chuyển hồ sơ Nếu hồ sơ không hợp lệ phát phiếu hướng dẫn để công dân hoàn thiện hồ sơ |
B3 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, phân công thụ lý |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tham chiếu các quy định, luật định., tiến hành thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa (nêu rõ lý do) để bổ sung hiệu chỉnh hồ sơ - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
B5 |
Tiến hành kiểm tra các điều kiện thực tế tại cơ sở đăng ký kinh doanh theo quy định |
B6 |
Tổng hợp kết quả, ký xác nhận vào hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét |
B7 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ, ký vào văn bản liên quan |
B8 |
Tổng hợp, trình UBND huyện ký giấy chứng nhận |
B8 |
Tiếp nhận kết quả, lấy số, đóng dấu Phát hành văn bản và chuyển về bộ phận một cửa |
B9 |
Trả kết quả và lưu vào hồ sơ theo dõi |
|
|
|
|
File mẫu:
Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai khi có đủ các điều kiện sau đây:
1. Điều kiện đối với cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có hợp đồng tối thiểu 1 năm bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP , trừ trường hợp cửa hàng trực thuộc của thương nhân.
- Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
2. Điều kiện an toàn đối với cửa hàng bán lẻ LPG chai:
- Cửa hàng phải có diện tích tối thiểu là 12 m2.
- Cửa hàng phải cách ly với các nguồn gây cháy ít nhất 03 m về phía không có tường chịu lửa; nếu có tường chịu lửa thì không yêu cầu khoảng cách giữa nguồn gây cháy và cửa hàng. Kết cấu xây dựng, bậc chịu lửa của cửa hàng tối thiểu bậc II. Thiết bị điện của cửa hàng phải là loại phòng nổ, cách chai LPG tối thiểu 1,5 m.
- Chỉ được phép trưng bày trên giá quảng cáo những chai không chứa LPG.
- Nơi chứa chai LPG phải bảo đảm thông thoáng. Không được bố trí trong phòng kín, hầm kín, không được cất giữ chai LPG ở khu vực cửa ra vào, lối đi công cộng. Trường hợp có kho chứa LPG chai, kho phải có ít nhất 01 cửa chính và 01 lối thoát dự phòng có cửa mở ra phía ngoài.
- Không được tiến hành sửa chữa chai, nạp LPG tại cửa hàng.
3. Điều kiện An toàn đối với kho chứa LPG chai
- Các kho chứa LPG chai phải có thiết bị kiểm tra, cảnh báo rò rỉ LPG.
- LPG chai ở trong kho phải được đặt tại vị trí đảm bảo thông thoáng, không được bảo quản ở những nơi thấp hơn mặt bằng xung quanh, trong hầm chứa, trong tầng ngầm.
- Kho chứa LPG chai ngoài trời từ 1.000 kg trở lên phải chia thành từng lô nhỏ. Kho chứa chai LPG phải cách kho chứa LPG chai ít nhất 03 m.
- Kho chứa LPG chai trong nhà phải đáp ứng yêu cầu về khối lượng tồn chứa, nơi tồn chứa theo quy định.