Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Văn hóa và Thể thao Ninh Bình. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thể dục thể thao |
Cách thức thực hiện |
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Nộp qua đường bưu điện
+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.ninhbinh.gov.vn
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ Trung tâm hành chính công |
1.Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý TDTT. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao + Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (có kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý TDTT |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển Văn thư đóng dấu |
10 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư |
Cán bộ Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ TN&TKQ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04,05, 06 |
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
+ Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (có kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn)
File mẫu:
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện
a) Sàn tập luyện có kích thước ít nhất 08 m x 11m.
b) Mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt, bề mặt sàn được lát bằng một trong các vật liệu sau: Gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, gạch men, đá hoa.
c) Khoảng cách từ sàn đến điểm thấp nhất trên trần hoặc mái che ít nhất là 2,8m.
d) Hệ thống âm thanh có cường ít nhất từ 90dBA trở lên.
đ) Ánh sáng phục vụ tập luyện ít nhất từ 150Lux trở lên.
e) Có ghế ngồi và gương.
g) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế.
h) Có khu vực thay đồ và nhà vệ sinh.
i) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp đảm bảo an toàn khi tập luyện.
(2) Cơ sở vật trang thiết bị tập luyện, thi đấu
a) Thực hiện theo quy định tại các khoản a, b, c, d, đ, e, g và h mục (1) nêu trên.
b) Ánh sáng phục vụ thi đấu ít nhất từ 200 Lux trở lên.
(3) Cơ sở vật chất, trang thiết bị biểu diễn
a) Thực hiện theo quy định tại các điểm c, d, h mục (1) và điểm b mục (2) nêu trên.
b) Mặt sàn biểu diễn bằng phẳng, không trơn trượt.
c) Trang phục không được làm bằng chất liệu hoặc màu trong suốt và phải che kín những vùng nhạy cảm của cơ thể người biểu diễn.
(4) Mật độ tập luyện
a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 02m2 /01 người tập.
b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 35 người trong một buổi tập.
(5) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.